icon-user
Đăng nhập/Đăng ký
icon-favorite 0
Yêu thích
Đăng nhập/Đăng ký
So sánh

Flinders University Partner

Ngôi trường của các công trình nghiên cứu chuyên sâu mang tầm cỡ quốc tế

Founded
1966
Total students
25,692
International
4,560
Tuition fee
31,400
Colleges
6

Nếu bạn đang tìm kiếm một môi trường với những con người dám nghĩ dám làm, được công nhận là nhà lãnh đạo thế giới về nghiên cứu thì Flinders University là ngôi trường dành cho bạn.

Đại học Flinders là thành viên của International Network of Universities (INU) và Innovative Research Universities (IRU), đây là nhóm gồm sáu trường đại học được công nhận quốc tế, tập trung vào sinh viên & các công trình nghiên cứu chuyên sâu. Chính bởi vậy nên từ khi thành lập tới nay, nghiên cứu và sáng tạo luôn được xem là cốt lõi bản sắc của trường.
Bên cạnh đó, Flinders vẫn luôn đảm bảo rằng sinh viên theo học sẽ có cơ hội việc làm cao sau khi tốt nghiệp với chương trình Cố vấn Khởi điểm Flinders, cổng thông tin việc làm trực tuyến CareerHub và hệ thống Học tập Kết hợp Làm việc (WIL).

Thành phố

XHF9+VX Bedford Park, Nam Úc, Úc

Adelaide là thủ phủ của các đại học hàng đầu của nước Úc và thế giới, hàng năm thu hút đông đảo du học sinh quốc tế theo học. Do vậy, cuộc sống sinh viên tại đây cũng không hề nhàm chán bởi những địa điểm tham quan, mua sắm và giải trí.

Xem trên bản đồ

Các thông tin nổi bật

  • Top 22 trường Đại học hàng đầu tại Úc (theo QS World University Rankings 2023).
  • Top 400 các trường đại học hàng đầu thế giới (theo QS World University Rankings 2023)
  • Top 1 tại bang Nam Úc về chất lượng giảng dạy, hỗ trợ sinh viên, tỉ lệ sinh viên/ giáo viên và mức lương khởi điểm sau tốt nghiệp (The Good Universities Guide 2022 (postgraduate), public SA-founded universities only).
  • Top 1 tại Úc về ciệc làm sau đại học (QILT 2021 Graduate Outcomes Survey - longitudinal)
  • Top 1 tại Úc về chất lượng trải nghiệm giáo dục với ngành Kinh doanh, Quản trị (The Good Universities Guide 2021);
  • Hơn 90% nghiên cứu được xếp hạng theo tiêu chuẩn thế giới hoặc cao hơn;
  • Top 2% trên thế giới (THE World University Rankings 2020).
  • Chi phí sinh hoạt thấp hơn 20% so với Melbourne và Sydney. Do tỉ lệ sinh viên quốc tế ít nên cơ hội tìm việc partime dễ hơn, lương cao.
  • Trong 10 năm tới bang Nam Úc sẽ đầu tư xây dựng Flinder Village tăng cơ hội việc làm đặc biệt là các ngành: Engineering, Health, Business.

Cơ sở vật chất

Campus
Accommodation

Flinders University có 4 học xá chính tại Bedford Park, Victoria Square, Tonsley và Northern Territory. Bên cạnh đó còn có rất nhiều những cơ sở khác tại các vùng Regional Úc
Bedford Park: Nằm cách trung tâm thành phố Adelaide chỉ 12km về phía Nam, cơ sở Bedford Park là cơ sở chính của Flinders. Tại đây cung cấp không gian học tập 24/7 và tất cả các dịch vụ dành cho sinh viên từ học tập, ăn uống đến giải trí
Victoria Square: Nằm ở trung tâm của Khu trung tâm thương mại thành phố Adelaide, Victoria Square cũng cung cấp đầy đủ các dịch vụ dành cho sinh viên và là một không gian để thay thế linh hoạt với Bedford Park dành cho sinh viên.
Tonsley: Cơ sở này chỉ cách khu học xá Bedford Park chưa đầy 20 phút di chuyển bằng tàu hoả. Với trị giá 120 triệu đô la, đây là nơi tập trung về giảng dạy và nghiên cứu của trường trong các lĩnh vực khoa học máy tính, trí tuệ nhân tạo, công nghệ thông tin, kỹ thuật và toán học.
Northern Territory: Cung cấp Chương trình Y tế Lãnh thổ phía Bắc (NTMP), cung cấp hỗ trợ sắp xếp chỗ làm cho sinh viên và năng lực lực lượng lao động thông qua chương trình Đào tạo Đa ngành về Sức khỏe Nông thôn và các chương trình của Khoa Y tế Nông thôn Đại học (UDRH).

Flinders là trường đại học duy nhất tại Nam Úc có chỗ ở cho sinh viên ngay trong khuôn viên trường. Tại đây sinh viên có thể chọn:

University Hall

  • Phòng ngủ riêng với đầy đủ tiện nghi bao gồm: Giường đơn, bàn học, gương, máy sưởi và quạt, kho chứa đồ.
  • Tại đây bạn sẽ được phục vụ 15 bữa/ tuần, bao gồm các bữa sáng, bữa trưa và bữa tối từ thứ Hai đến thứ Sáu
  • Đặc biệt với không gian bếp cùng đầy đủ các dụng cụ nấu ăn, bạn có để tự chuẩn bị các bữa ăn cuối tuần hoặc bữa ăn thêm.
  • Chi phí từ 425 AUD/ tuần.

Deirdre Jordan Village

  • Tại đây có 90 phòng khép kín, được trang bị đầy đủ bao gồm khu vực ăn uống và sinh hoạt chung, nhà bếp đầy đủ tiện nghi (với lò nướng, lò vi sóng, tủ lạnh, tủ đông, máy nướng bánh mì và ấm đun nước), phòng tắm và phòng ngủ cho 2-6 học sinh.
  • Có một trung tâm cộng đồng (với một phòng sinh hoạt chung lớn, các phòng hội thảo và phòng âm nhạc), hai tiệm giặt là trung tâm, các khu vực giải trí và tiệc nướng ngoài trời để phục vụ các nhu cầu thiết yếu khác.
  • Chi phí từ 260 AUD/ tuần.

Chương trình giảng dạy

Đại học Flinders cung cấp hơn 300 chương trình từ đại học, sau đại học đến nghiên cứu. Trường có 6 trường chuyên ngành trực thuộc bao gồm:
• Khoa Kinh doanh, Điều hành Nhà nước và Pháp luật
• Khoa Giáo dục, Tâm lý và Công tác xã hội.
• Khoa Khoa học xã hội và nhân văn
• Khoa Y học và sức khỏe cộng đồng.
• Khoa Điều dưỡng và khoa học sức khỏe
• Khoa Khoa học và kỹ thuật

Học phí

Đại học
Sau đại học

 

Năm 2023/2024
Phân loại Mức chi phí trên năm (AUD)
Học phí đại học A$31,400
Nhà ở A$12,480
Ăn uống A$4,320 - A$6,480
ESTIMATED TOTAL A$50,360

 

Năm 2023/2024
Phân loại Mức chi phí trên năm (AUD)
Học phí đại học A$39,300
Nhà ở A$12,480
Ăn uống A$4,320 - A$6,480
ESTIMATED TOTAL A$50,360

Học bổng

Vice-Chancellor International Scholarships (50%)

50% reduction in tuition fees for the duration of the program.
Requirements

  • Undergraduate applicants require an equivalent minimum ATAR 95 or above and submission of the Vice-Chancellor International Scholarship Form.
  • Postgraduate applicants require an equivalent of 6.5 GPA or above and submission of the Vice-Chancellor International Scholarship Form.
     

Excellence Scholarships (25%)

25% reduction in tuition fees for the duration of the program.
Requirements

  • Undergraduate applicants require an equivalent minimum ATAR 80 or above.

Global Scholarships (20%)

20% reduction in tuition fees for the duration of the program.
Requirements

  • Undergraduate applicants require an equivalent ATAR 70 or above and exceed the Flinders entry score by a 5 ATAR.
  • Postgraduate applicants require an equivalent of 5.0 GPA or above.
     

Khóa học

Tất cả
Đại học
Sau đại học
Cao đẳng
Khác

Khóa học 3

Lorem Ipsum is simply dummy text of the printing and typesetting industry.

Khóa học 3

Lorem Ipsum is simply dummy text of the printing and typesetting industry.

Yêu cầu đầu vào

Dự bị
Cao đẳng
Đại học
Thạc sĩ

 

Năm 2023/2024
Danh sách Yêu cầu
Foundation Hoàn thành chương trình Lớp 11, 12
GPA 7.0+
IELTS UKVI 4.5 (Đại học)/ 5.0 (Thạc sĩ)
Tổ chức đào tạo ON CAMPUS

 

Năm 2023/2024
Danh sách Yêu cầu
Foundation Hoàn thành chương trình Lớp 11, 12
GPA 7.0+
IELTS UKVI 4.5 (Đại học)/ 5.0 (Thạc sĩ)
Tổ chức đào tạo ON CAMPUS

 

Năm 2023/2024
Danh sách Yêu cầu
Bằng cấp Hoàn thành chương trình Foundation/ Diploma/ THPT Vietnam
GPA  
IELTS 6.0 (minimum 6.0)
TOEFL 69 (Writing 21)
PTE 50 (No less than 50 in each skill)
CPE 169 (No band less than 169)
DUELI EAP EAP 3 (60%), or English for Commerce (60%)

 

Năm 2023/2024
Danh sách Yêu cầu
Bằng cấp Hoàn thành chương trình Đại học
GPA 6.5/10 - 2.6/4
IELTS 6.0 (minimum 5.5) - 6.5 (minimum 6.0)
TOEFL 78 overall
PTE 64 overall

Feedback

Thư viện ảnh

Trường tương tự