icon-user
Đăng nhập/Đăng ký
icon-favorite 0
Yêu thích
Đăng nhập/Đăng ký
So sánh

Western Sydney University Available

Top 2% các trường đại học hàng đầu thế giới

Founded
1989
Total students
44,000
International Students
7123
Tuition fee
30,450
Colleges
14
Ranking
5

Western Sydney University là trường đại học hiện đại được xây dựng vào năm 2000 trên nền tảng một bề dày lịch sử bắt đầu từ năm 1891. Trường hướng tới mục tiêu ”mang kiến thức cho cuộc sống” kết hợp với hoạt động học tập và kinh nghiệm thực tiễn.

Với hơn 44.000 sinh viên và trên 3000 cán bộ, Western Sydney University là một trong những trường đại học lớn nhất nước Úc, hoạt động ở nhiều cơ sở giảng dạy khác nhau và được ví như trái tim của một trong những khu vực phát triển kinh tế nhanh nhất nước Úc.

Hầu hết các khoá học tại Western Sydney University đều có các phần thực hành, vì vậy sinh viên sẽ có rất nhiều cơ hội để thu lại những kinh nghiệm thực tiễn trong nhiều trường hợp thực tế thông qua các bài tập tình huống hoặc các giờ thực hành tại những cơ sở hiện đại của trường.

Thành phố

46F5+PM Sydney, New South Wales, Úc

Thành phố Sydney - Thủ phủ của bang New South Wales là một trong những thành phố đáng sống nhất thế giới. Khi đặt chân tới Sydney, bạn sẽ nhận thấy đây là một trong những thành phố sầm uất nhất Australia với biểu tượng nhà hát con sò và cầu cảng Sydney nổi tiếng. Thành phố Sydney có khí hậu khá tuyệt vời. Thời tiết quanh năm thường nắng ấm dễ chịu và có gió biển dịu nhẹ xua đi cái nắng nóng ngày hè. Bên cạnh đó, Sydney còn là thành phố vô cùng hiện đại, nơi đây có đầy đủ địa điểm cho các hoạt động vui chơi, ăn uống, mua sắm,… Đây cũng là nơi có nền kinh tế phát triển và hệ thống giáo dục bậc nhất nước Úc. Vì vậy, tương lai và sự nghiệp của bạn sẽ đầy hứa hẹn nếu chọn Sydney là nơi học tập và sinh sống.

Xem trên bản đồ

Các thông tin nổi bật

  • Top 2% các trường đại học hàng đầu thế giới (theo Times Higher Education World University Rankings 2023)
  • Top 375 các trường đại học trên thế giới (theo QS World University Rankings 2024)
  • Top 5 tại Úc trong số các trường đại học dưới 50 tuổi
  • Top 25 trường đại học hàng đầu tại Úc
  • Được đánh giá 5 sao về sự tiện nghi bao gồm đổi mới và sáng tạo trong việc dạy học theo QS STARS UNIVERSITY RATINGS 2022
  • Top 1 trong các trường đại học ở Sydney về tỉ lệ thành công của sinh viên sau khi tốt nghiệp với 83,4% sinh viên có việc làm trong vòng 4 tháng sau thi ra trường
  • Top 1 Australia và top 4 trên thế giới về đào tạo Nursing
  • Đứng thứ 201 trong 1250 trường đại học trên thế giới (Xếp hạng toàn cầu theo tạp chí The Times Higher Education)
  • Top 100 toàn cầu về Nursing, Sociologi (Bảng xếp hạng QS thế giới theo chủ đề)
  • Top 3 trên thế giới về hoạt động nghiên cứu, tiếp cận và quản lý (The impact xếp hạng 2020)
  • Top 2 tại Úc và 96 trên thế giới về thu nhập từ các nghiên cứu (theo Leiden Ranking 2020)

Cơ sở vật chất

Campus
Accommodation

 

Western Sydney University bao gồm 8 cơ sở trên toàn nước Úc, tất cả đều có thư viện, phòng nghiên cứu khoa học vũ trụ, phòng máy tính, wifi, cà phê, gym, bar,...

Sydney City: nằm ở trung tâm thành phố Sydney và đối diện với công viên Hyde - biểu tượng của Sydney. Sinh viên có thể di chuyển đến các cửa hàng, nhà hàng và các địa điểm giải trí tốt nhất của Sydney với khoảng cách rất gần và thuận tiện. Cầu Cảng Sydney và Nhà hát Opera cũng ở ngay gần đó.

Sydney Olympic Park: Khuôn viên trường nằm ở trung tâm khu Olympic nổi tiếng của Sydney với nhà hàng và quán cà phê nhộn nhịp, sân vận động, khu vui chơi giải trí, công viên, trung tâm y tế, ngân hàng, cửa hàng tiện lợi,...

Penrith: Là trụ sở chính của Western Sydney University, cách trung tâm thành phố Sydney 30 phút lái xe. Trường nằm sát công viên quốc gia Blue Mountain nổi tiếng được xếp vào di sản thế giới.

Parramatta South : là trung tâm kinh doanh, sáng tạo và văn hóa của Sydney. Trường cung cấp cơ sở vật chất và công nghệ tiên tiến hàng đầu thế giới

Campbelltown : là một khuôn viên tuyệt vời khi gần với các quán cafe nổi tiếng ở Western Sydney cũng như sở hữu cơ sở vật chất đẳng cấp thế giới.

Bankstown City: là nơi cung cấp môi trường giảng dạy và nghiên cứu sáng tạo. Từ đó, dễ tiếp cận với các cơ hội học tập tích hợp công việc, hợp tác doanh nghiệp và liên kết cộng đồng.

Hawkesbury: Cơ sở Hawkesbury cho phép sinh viên tiếp cận với các cơ sở vật chất tiên tiến. Từ đó, sinh viên có thể linh hoạt giữa hoạt động trí não và chân tay, cũng như chuẩn bị hành trang đón nhận thế giới

Nirimba: là một khuôn viên có kiến trúc hiện đại kết hợp với nhiều cây xanh, nhiều ngọn đồi trập trùng, bầu trời xanh và khu vườn cảnh.

Village Campbelltown:

  • Chi phí: Từ $181,90 - $353,30/tuần
  • Được trang bị nội thất như: bếp ăn, tivi, internet, phòng sinh hoạt chung, BBQ ngoài trời,...
  • Có xe đưa đón tận nơi

 

Village Bankstown

  • Chi phí: Từ $202,75 - $339,50/tuần
  • Chỉ mất vài phút đi bộ đến trường
  • Được trang bị nội thất như: bếp ăn, tivi, internet, phòng sinh hoạt chung, dịch vụ giặt ủi...

 

Village Hawkesbury

  • Chi phí: Từ $188.15 - $272.95/tuần
  • Chỉ mất vài phút đi bộ đến trường
  • Được trang bị nội thất như: bếp ăn, tivi, internet, phòng sinh hoạt chung, dịch vụ giặt ủi, hồ bơi, thư viện điện tử...

 

 

Village Parramatta

  • Chi phí: Từ $261,00 - $360,00/tuần
  • Được trang bị nội thất như: bếp ăn, tivi, internet, phòng sinh hoạt chung, dịch vụ giặt ủi, hồ bơi, thư viện điện tử...

Chương trình giảng dạy

Western Sydney University có 14 khoa và trường trực thuộc:

  • School of Built Environment
  • School of Business
  • School of Computer, Data and Mathematical Sciences
  • School of Education
  • School of Engineering
  • School of Health Sciences
  • School of Humanities and Communication Arts
  • School of Law
  • School of Medicine
  • School of Nursing and Midwifery
  • School of Psychology
  • School of Science
  • School of Social Sciences
  • Graduate Research School

Western Sydney University đào tạo đa dạng từ bậc dự bị đại học, đại học đến bậc sau đại học và nghiên cứu. Các khoá học thuộc các nhóm ngành chính như:

  • Building architecture and environment
  • Art and Media
  • Business and Accounting
  • Creative Art, Design and Music
  • Criminology and Cybersecurity
  • Technique
  • Health and Sports Science
  • Information Technology, Artificial Intelligence (AI) and Data Science the law
  • Medical
  • Adjust
  • Psychology
  • Science and Health Sciences
  • Social Sciences, Social Work and Counseling
  • TESOL, Version and Compile

Học phí

Đại học
Sau đại học

 

Năm 2023/2024
Phân loại Mức chi phí trên năm (AUD)
Học phí đại học 33.000 - 42.800 AUD/năm
Nhà ở $9,950 AUD/năm
Ăn uống $4,900 AUD/năm
ESTIMATED TOTAL $47,850 - $57,650 AUD/năm

 

Năm 2023/2024
Phân loại Mức chi phí trên năm (AUD)
Học phí sau đại học 32.200 - 55.400 AUD/năm
Nhà ở $9,950 AUD/năm
Ăn uống $4,900 AUD/năm
ESTIMATED TOTAL $47,050 - 70,250 AUD/năm

 

Học bổng

Undergraduate

  • 6.000 USD/năm, tối đa ba năm, với giá trị 18.000 USD hoặc 3.000 USD/năm, tối đa ba năm, với giá trị 9.000 USD.
  • be an international student and not an Australian citizen, New Zealand citizen or permanent resident of Australia. If your visa status changes to one of these during the study period, the scholarship will discontinue.
  • be studying in a CRICOS registered undergraduate degree program.
  • Students applying via articulation pathways through partner universities will be considered for a scholarship according to marginally different criteria.

Postgraduate

 

  • 6.000 USD/năm, tối đa hai năm, với giá trị 12.000 USD hoặc 3.000 USD/năm, tối đa hai năm, với giá trị 6.000 USD.
  • Applies to any CRICOS registered 1, 1.5 or 2 year postgraduate coursework degree available to study at the Sydney City Campus.
  • be an international student and not an Australian citizen, New Zealand citizen or permanent resident of Australia. If your visa status changes to one of these during the study period, the scholarship will discontinue.
  • Scholarships will be granted on a first come first served basis until filled. If you are awarded a scholarship, accept your offer as soon as possible to avoid disappointment.
  • You must maintain a minimum enrolment of 3 units in each session and a cumulative GPA of 4 or higher for the duration of the scholarship.

Khóa học

Tất cả
Đại học
Sau đại học
Cao đẳng
Khác

Khóa học 3

Lorem Ipsum is simply dummy text of the printing and typesetting industry.

Khóa học 3

Lorem Ipsum is simply dummy text of the printing and typesetting industry.

Yêu cầu đầu vào

Dự bị đại học
Cao đẳng
Đại học
Sau đại học

 

Năm 2023/2024
Danh sách Yêu cầu
Bằng cấp Hết lớp 11
GPA ≥7.0 – 8.0
IELTS ELTS ≥ 5.5 (không có kĩ năng nào dưới 5.5)

 

Năm 2023/2024
Danh sách Yêu cầu
Bằng cấp Hết lớp 12
GPA ≥6.0
IELTS ≥ 6.0 (không có kĩ năng nào dưới 5.5)

 

Năm 2023/2024
Danh sách Yêu cầu
Bằng cấp Hết lớp 12, bằng tốt nghiệp phổ thông
GPA 8/10
IELTS Overall 6.5 (No band lower than 6) 
TOEFL Total 82 (Writing 21, Speaking 18, Reading 13, Listening 13)
PTE Overall 58 (No communication skills less than 50)

 

Năm 2023/2024
Danh sách Yêu cầu
Bằng cấp Hoàn thành chương trình Đại học
Kinh nghiệm một số ngành yêu cầu kinh nghiệm làm việc
IELTS Overall 7.0 (No band lower than 6.0)
TOEFL Total 82 (Writing 21, Speaking 18, Reading 13, Listening 13)
PTE Overall 58 (No communication skills less than 50)

Feedback

Thư viện ảnh

Trường tương tự